Công bố Trong nước năm 2014

  1. Tổng hợp các dẫn xuất triazolo-cyclobutane nucleoside có chứa vòng piperazine. Trần Thị Thu Thủy, Ngô Ngọc Thắng, Đinh Thị Hà, Nguyễn Quyết Chiến, Stephanie Legoupy. Tạp chí Hóa học, 52, 1, 19-23 (2014).
  2. Đóng góp vào nghiên cứu thành phần hóa học của cây bò khai Erythropalun scandens blume ở Việt Nam. Phạm Thị Hồng Minh, Đoàn Lan Phương, Đoàn Thanh Tường, Trần Thị Hoài Vân, Phạm Quốc Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5A, 82-88 (2014).
  3. Một số hợp chất chứa nitơ  được phân lập từ loài sao biển Anthenea aspera  của Việt Nam. Đoàn Lan Phương, Phạm Văn Công, Đinh Thị Hà, Nguyễn Anh Hưng, Nguyễn VănTuyến Anh, Phạm Quốc Long, Trần Thị Thu Thủy. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5A, 89-95 (2014).
  4. Nghiên cứu thành phần hóa học dịch chiết etyl acetat của cây tỏa dương (Balanophora laxiflora Hemsl.) ở Việt Nam. Cầm Thị Ính, N.T.H. Vân, T.T.Q. Trang, Phan Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Hương, Phạm Quốc Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5A, 96-101 (2014).
  5. Tổng hợp tetrapeptide endomorphin 1. Nguyễn Quyết Chiến, Từ Thị Kiều Trang, Phạm Quốc Long, Trần Thị Thu Thủy. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5A, 101-107 (2014).
  6. Nghiên cứu thành phần và hàm lượng các lớp chất lipid và phospholipid của một số loài san hô Việt Nam. Đặng Thị Phương Ly, Imbs Andrey, Nguyễn Thị Nguyệt, Phạm Quốc Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5A, 123-130 (2014).
  7. Một số kết quả nghiên cứu ban đầu về thành phần hóa học của rễ cây Tiên hạc thảo (Agrimonia pilosa Ledeb.) ở Việt Nam. Nguyễn Văn Lĩnh, Nguyễn Minh Dũng, Nguyễn Trung Tường, Phạm Thanh Kỳ, Phạm Thị Hồng Minh, Luân Thị Thu, Đoàn Lan Phương, Phạm Quốc Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5B, 685-691 (2014).
  8. Khảo sát hàm lượng lipit và thành phần axit béo có trong một số hạt thực vật thuộc họ Rubiaceae. Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hồng Vân, Đoàn Lan Phương, Nguyễn Thị Thu, Phạm Thị Hồng Minh, Hà Việt Hải, Phạm Quốc Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5B, 692-697 (2014).
  9. Phân lập rehin, emodin từ lá muồng trâu và điều chế diacerein từ rhein. Trần T. Thu Thủy, Đinh Thị Hà, Lê Tất Thành, Phạm Quốc Long, Nguyễn Quyết Chiến. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5B, 698-703 (2014).
  10. Hàm lượng và thành phần lipit của 5 loài cá mập sống ở vịnh Quy Nhơn và lân cận. Chu Quang Truyền, Cầm Thị Ính, Đoàn Lan Phương, Hoàng Thanh Hương, N.A. Latyshev, S.P. Kasijanov, Phạm Quốc Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5B, 704-77 (2014).
  11. Nghiên cứu thành phần hóa học dầu gan cá nhám góc squalus japonicus ishikawa. Chu Quang Truyền, Cầm Thị Ính, Hoàng Thanh Hương, N. A. Latyshev, S. P. Kasijanov, Phạm Quốc Long. Tạp chí Hóa học, 52, 3, 372-375 (2014).
  12. Screening of vasorelaxant activity of some herbal plants used in Vietnamese traditional medicine. Pham Ngoc Khanh, Tran Thu Huong, Vu Thi Ha, Doan Thi Van, Ninh The Son, Le Van Quyet, Fabio Fusi, Miriam Durante, Nguyen Manh Cuong. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5A, 321-329 (2014).
  13. Nghiên cứu khả năng phòng chống loãng xương của hoạt chất flavonoid chrysoeriol trên mô hình chuột thực nghiệm BALB/c. Phạm Ngọc Khanh, Vũ Thị Hà, Trần Thu Hường, Nguyễn Văn Tài, Đỗ Thị Thảo, Đỗ Thị Cúc, Nguyễn Mạnh Cường. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5A, 350-357 (2014).
  14. Nghiên cứu thành phần hóa học lá cây cơm nguội rạng (Ardisia splendens). Trịnh Anh Viên, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Quốc Long, Lưu Tuấn Anh, Nguyễn Mạnh Cường, Đỗ Thị Thảo, Đỗ Thị Phương, Cầm Thị Ính, Phạm Cao Bách, Nguyễn Tuấn Anh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5B, 712-718 (2014).
  15. Các hợp chất flavonoid phân lập từ lá cây cơm nguội rạng (Ardisia splendens). Trịnh Anh Viên, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Quốc Long, Lưu Tuấn Anh, Nguyễn Mạnh Cường, Lê Mai Hương, Trần T Như Hằng, Đoàn Lan Phương, Lê Minh Hà, Nguyễn Quốc Bình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5A, 116-123 (2014).
  16. Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng hệ nhũ tương chứa nano curcumin. Đặng Khôi Nguyên, Phạm Duy Việt, Phan Thị Bích Hòa, Trần Quốc Toàn, Lê Tất Thành, Nguyễn Thanh Bình, Vũ Đình Hoàng, Trần Đại Lâm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5B, 698-703 (2014).
  17. Cố định cellulase từ nấm Trichoderma sp. Trên hạt compost tạo bởi chitosan và cao lanh hoạt hóa. Đỗ Hữu Nghị, Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Chí, Trần Thị Như Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5B, 559-568 (2014).
  18. Nghiên cứu khả năng chế tạo chất keo tụ và chất hấp phụ từ bùn đỏ Tây Nguyên theo quy trình khép kín và đánh giá khả năng ứng dụng của sản phẩm. Nguyễn Văn Tiến, Lê Thị Mai Hương, Nguyễn Bích Thủy. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 5B, 99-105 (2014).
  19. Nghiên cứu khả năng tái sử dụng dung dịch tẩy gỉ để xử lý nước thải chế bản in. Lê Thị Mai Hương. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (2014).
  20. Khảo sát khả năng hấp phụ Niken của bã thải bùn đỏ. Nguyễn Thị Ngọc Tú, Vũ Xuân Minh, Nguyễn Tuấn Dung, Lê Thị Mai Hương. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 2B, 285-290 (2014).
  21. Nghiên cứu tăng khả năng hấp phụ phophat của bùn đỏ bằng hoạt hóa nhiệt. Trần Thị Quyên, Nguyễn Hoàng Bách, Nguyễn Tuấn Dung, Lê Thị Mai Hương. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 4A, 94-103 (2014).
  22. New mannich bases containing nucleosides exhibiting in vitro anti-cancer activity. Luu Van Chinh, Truong Ngoc Hung, nguyen Thi Nga, Doan Thi Hien, Hoang Xuan Tien, Tran Khac Vu. Tạp chí Hóa học, 52, 5, 590-595 (2014).
  23. Bước đầu xác định mật độ coliform tổng số và fecal coliform trong nước hệ thống sông Hồng, đoạn từ Yên Bái – Hà Nội. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Thị Phương Quỳnh, Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Bích Thủy, Vũ Duy An, Dương Thị Thuỷ, Hồ Tú Cường. Tạp chí Sinh học, 36, 2, 240-246 (2014).
  24. Nghiên cứu tiếp về thành phần hóa học dầu gan cá nhám góc squalus japonicus ishikawa tại vịnh Quy Nhơn. Chu Quang Truyền, Cầm Thị Ính, Hoàng Thanh Hương, N.A. Latyshev, S.P. Kasijanov, Phạm Quốc Long. Tạp chí Hóa học, 6, 52, 728-732 (2014).
  25. Nghiên cứu độ tính cấp và bán trường diễn của hoạt chất chống oxy hóa polyphenol chiết từ rong nâu. Võ Mai Như Hiếu, Bùi Minh Lý, Trần Thị Thành Vân, Phạm Quốc Long,  Vũ Mạnh Hùng. Tạp chí Dược học, 19, 4, 235-240 (2014).
  26. Nghiên cứu độc tính cấp và bán trường diễn của akyl glyceryl ether  để tạo thực phẩm chức năng akumarin phục vụ cuộc sống. Chu Quang Truyền, Đỗ Thị Thảo, Cầm Thị Ính, Hoàng Thanh Hương, S.P. Kasijanov, N.A. Latyshev, Phạm Quốc Long. Tạp chí Dược học, 463, 45-49 (2014).
  27. Thành phần và hàm lượng các lớp chất trong lipid tổng của một số loài sao biển, hải sâm, cầu gai thuộc vùng biển Việt Nam. Trịnh Thị Thu Hương, Đặng Thị Phương Ly, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Phạm Quốc Long. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2, 667-672 (2014).
  28. Thành phần và hàm lượng các lớp chất trong lipid tổng của một số loài thân mềm thuộc vùng biển Việt Nam. Trịnh Thị Thu Hương, Ngô Thị Mến, Phạm Quốc Long. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2, 673 (2014).
  29. Quy trình tổng hợp chất chống ung thư cholestane-3β,5α,6β-triol từ cholesterol từ loài sao biển Anthenea aspera. Đinh Thị Hà, Đoàn Lan Phương, Phạm Quốc Long, Manobjyoti Bordoloi, Trần Thị Thu Thủy. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2, 129-137 (2014).
  30. Khảo sát hàm lượng lipit, thành phần axit béo, hợp chất phenolic, hoạt tính chống oxy hóa trong hạt và quả bần chua. Đoàn Lan Phương, Đinh thị Hồng Duyên, Đoàn Văn Thược, Vũ Thị Kim Oanh, Phạm Thị Hồng Minh, Hà Việt Hải, Phạm Quốc Long. Tuyển tập Hội thảo NC&PT các sản phẩm tự nhiên lần 4, 277-284 (2014).
  31. Nghiên cứu quy trình tinh sạch chất acarbose từ dịch lên men chủng Actinoplanes sp. KTTC 9161. Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh Hoàng, Trần Thị Thu Thủy, Hà Thị Tâm Tiến, Quyền Đình Thi. Tuyển tập Hội thảo NC&PT các sản phẩm tự nhiên lần 4, 285-292 (2014).
  32. Quy trình công nghệ sản xuất  alkyl glycerol từ sinh vật biển dùng cho thực phẩn chức năng. Chu Quang Truyền, Cầm Thị Ính, Hoàng Thanh Hương, N. A. Latyshev, S. P. Kasijanov, Phạm Quốc Long. Hội thảo quốc tế lần thứ II về nguồn sinh lợi biển VN (2014).
  33. Khảo sát hoạt tính độc tế bào của một số cây thuốc Việt Nam trên dòng tế bào ung thư gan HepG2. Nguyễn Mạnh Cường,  Phạm Ngọc Khanh, Vũ Thị Hà, Trần Thu Hường, Bùi Hữu Tài, Young Ho Kim. Tạp chí Dược liệu, 19, 1, 8-15 (2014).
  34. Preliminary study on the chemical composition of Ardisia insularis belonging to the family Myrsinaceae in Vietnam. Trinh Anh Vien, Nguyen Thi Hong Van, Pham Quoc Long, Luu Tuan Anh. Tạp chí Dược liệu, 19, 5, 310-313 (2014).
  35. Đánh giá độ an toàn và khả năng bảo vệ phóng xạ của sản phẩm HT1 chiết xuất từ nấm đầu khỉ Hericium erinaceus. Lê Mai Hương, Cồ Thị Thuỳ Vân,Trần Thị Hồng Hà,Vũ Mạnh Hùng. Tạp chí Dược học, 460, 32-36 (2014).
  36. Nghiên cứu khả năng xử lý thuốc nhuộm của bùn đỏ trung hòa bằng thạch cao phế thải. Trần Thị Hồng, Nguyễn Vũ Giang, Vũ Xuân Minh, Nguyễn Tuấn Dung, Lê Thị Mai Hương. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30, 2, 55-60 (2014).
  37. Nghiên cứu khả năng ứng dụng dung dịch tẩy gỉ để xử lý nước thải rỉ rác. Đặng Việt Anh, Lê Thị Mai Hương. Tạp chí Công nghiệp Hóa chất, 11 (2014).
  38. Nghiên cứu thành phần hóa học cây tầm gửi Taxillus chinensis (DC) Dans. sống trên cây gạo. Nguyễn Xuân Thủy, Trương Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Nga, Vũ Tiến Chính, Lưu Văn Chính. Tạp chí KH và CN Nhiệt đới, 06, 58-63 (2014).
  39. Nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của chế phẩm Os35 chiết xuất từ quả Xà sàng (Cnidium monnieri) trên động vật thực nghiệm. Đậu Thùy Dương, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương, Đỗ Thị Nguyệt Quế, Nguyễn Thu Hằng, Ngọ Thị Phương, Nguyễn Thị Hải Yến, Lê Minh Hà. Tạp chí Dược học, 54, 48, 43-47 (2014).
  40. Nghiên cứu độc tính cấp và bán trường diễn của chế phẩm OS 90 chiết xuất từ quả Xà sàng (Cnidium monnieri) trên chuột cống trắng thực nghiệm. Lê Minh Hà, Đỗ Thị Nguyệt Quế, Nguyễn Thu Hằng, Ngọ Thị Phương, Nguyễn Thị Hải Yến, Ngô Thanh Hoa. Tạp chí Dược học, 54, 459, 53-55 (2014).
  41. Tác dụng bảo vệ của chế phẩm OS35 trên cơ quan sinh sản của chuột cống đực gây suy giảm sinh sản bằng natri valproat. Đậu Thùy Dương, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương, Lê Minh Hà, Trần Đức Phấn, Trần Thanh Tùng, Đinh Quang Trường, Đinh Đình Tranh. Tạp chí nghiên cứu Y học, 5, 90, 51-57 (2014).
  42. Xây dựng phương pháp định lượng Rotudin trong củ Bình vôi tươi bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp đo mật độ quang (TLC-Scanning). Lê Minh Hà, Ngọ Thị Phương, Nguyễn Văn Dư, Trần Văn Tiến, Nguyễn Công Sỹ, Vũ Đức Thắng, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Phương, Bùi Đình Thạch, Nguyễn Văn Minh Khôi, Đỗ Trường Thiện. Tạp chí Dược liệu, 19, (2014).
  43. Thành phần hóa học của rễ Hà thủ ô đỏ thu hái tại Việt Nam. Nguyễn Thị Hà Ly, Lê Xuân Duy, Nguyễn Minh Khởi, Phương Thiện Thương. Tạp chí Dược liệu, 19 (2014).
  44. Use biomas by co-Digestion to biogas, waste treatment and utilise slurry for water pollution control. Nguyễn Xuân Dũng, Đặng Ngọc Phượng, Chu Thảo Khanh. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2 (2014).
  45. Nghiên cứu, khảo sát các hoạt chất sinh học ở một số động vật thân mềm ứng dụng để sản xuất thực phẩm chức năng. Lê Xuân Duy, Đoàn Lan Phương, Vũ Đình Hoàng. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2 (2014).
  46. Observation of organic carbon contents in the red river water (Vietnam). Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Thi Bich Ngoc, Nguyen Bich Thuy. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2 (2014).
  47. Xác định hàm lượng đường glucose trong dịch thủy phân cellulose có trong rong biển bởi nấm Aspergillus terrius AF67. Đỗ Trung Sỹ, Ngô Quốc Anh, Hoàng Thị Bích. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2 (2014).
  48. Nghiên cứu quy trình công nghệ phân lập prostagladin E2 từ rong câu chỉ vàng Việt Nam (Gracilaria tenuispititata Zhang et xia). Trần Quốc Toàn, Lê Tất Thành, Nguyễn Văn Tuyến Anh. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2 (2014).
  49. Quy trình phân lập axit arachidonic từ rong câu Việt Nam. Lê Tất Thành, Nguyễn Văn Tuyến Anh Trần Quốc Toàn. Tuyển tập HN KH toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững lần 2 (2014).
  50. Phytochemical studies of some Ardisia species growing in Vietnam. Nguyen Thi Hong Van, Pham Quoc Long.  EBSEA International workshop (2014).
  51. Reduce biomass waste to landfill by co-digestion to biogas for energy and utilise slurry. Nguyễn Xuân Dũng, Đặng Ngọc Phượng, Chu Thảo Khanh, Ngô Kim Chi. Proceedings of the 8th Asian-Pacific Landfill Symposium - Special Symposium in Vietnam (2014).
  52. Seasonal variation of dissolved and particulate organic carbon in the Red river system (Vietnam). Le Thi Phuong Quynh, Lu XX, Garnier J, G. Billen, Etcheber H., Duong T.T, Ho T.C, Nguyen T.B.N., Nguyen B.T., Pham Quoc Long. Proceedings of the first VAST-BAS workshop on Science and Technology, 391-398 (2014).
  53. Antioxidant activity of several hyperaccumulator plants collected in Thai Nguyen, Vietnam. Tran Phương Thao, Pham H.N, Nguyen T.T, Bui TMA, Nguyen HD, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen TKO, Dijoux-Franca M.G, Nguyen TD. Proceedings of the first VAST-BAS workshop on Science and Technology, 537-540 (2014).
  54. Các hợp chất anthranquinon từ rễ cây Nhó đông (Morinda longissima). Nguyễn Mạnh Cường, Trần Thu Hường, Phạm Ngọc Khanh, Nguyễn Văn Tài, Đoàn Thị Vân, Vũ Thị Hà, Ngọ Thị Phương, Lê Minh Hà, Phạm Quốc Long. Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc, 3A, 3 (2014).
  55. Nghiên cứu đặc điểm hình thái và đặc điểm vi học của rễ, thân và lá cây Nhó đông (Morinda longissima Y. Z. Ruan). Nguyễn Mạnh Cường, Trần Thu Hường, Đoàn Thị Vân, Ninh Thế Sơn, Vũ Thị Hà, Hoàng Quỳnh Hoa, Nguyễn Quốc Bình, Đỗ Văn Hài, Trần Thế Bách. Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc, 3A, 127 (2014).
  56. Các hợp chất anthranquinone từ rễ cây Nhó đông ở Việt Nam. Nguyễn Mạnh Cường, Phạm Ngọc Khanh, Nguyễn Văn Tài, Đoàn Thị Vân, Vũ Thị Hà, Ngọ Thị Phương, Lê Minh Hà, Phạm Quốc Long, Trần Thu Hường. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2, 8, 60 (2014).
  57. Chất lượng nước thải canh tác nông nghiệp vùng trồng rau, xã Vân Nội, huyện Đông Anh, Hà Nội. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Thị Phương Quỳnh, Nguyễn Thị Mai Hương, Vũ Duy An, Nguyễn Bích Thủy, et al. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 21, 65-71 (2014).