Công bố Trong nước năm 2011

  1. Bước đầu xây dựng phương pháp chiết và định lượng Lycopen trong một số loại củ quả bằng hệ máy HPLC. Lê Thị Phương Quỳnh, Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Tiến Đạt. Tạp chí Hoá học, 49, 2ABC, 561-564 (2011).
  2. Xây dựng phương pháp định lượng Tectorigenin và Tectoridin trong cây xạ can (Belamcanda chinensis) bằng hệ sắc ký lỏng khối phổ (LC-MSD ION TRAP). Lê Minh Hà, Lê Thị Phương Quỳnh, Đinh Thị Thu Thủy, Trần Thị Tuyền, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thị Ngọc Mai. Tạp chí Hoá học, 49, 2ABC, 215-218 (2011).
  3. Vi khuẩn lam và độc tố microcystin tại hồ Núi Cốc (Thái Nguyên). Dương Thị Thủy, Lê Thị Phương Quỳnh, Đào Thanh Sơn, Stephan Pflugmacher. Tạp chí Hoá học, 49, 2ABC, 565-569 (2011).
  4. Bước đầu xác định hàm lượng silic hoà tan trong nước thải sản xuất công nghiệp trong lưu vực sông Hồng. Vũ Hữu Hiếu, Lê Thị Phương Quỳnh, Dương Thị Thuỷ và Hồ Tú Cường. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49, 3A, 99-105 (2011).
  5. Phân bố và cấu trúc quần xã của tảo silic bám sống trong môi trường nước hệ thống sông Nhuệ - Đáy. Dương Thị Thuỷ, Lê Thị Phương Quỳnh, Hồ Tú Cường và Đặng Đình Kim. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49, 3A, 93-98 (2011).
  6. Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy tới hàm lượng Epigallocatechin Gallate (EGCG) trong chế biến lá chè xanh. Lê Thị Phương Quỳnh, Nguyễn Thị Mai Hương, Phạm Quốc Long, Nguyễn Tiến Đạt. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49, 3A, 88-92 (2011).
  7. Nghiên cứu hệ xúc tác sinh học để chuyển hoá phế thải nông nghiệp (rơm, rạ) thành enanol. Đỗ Trung Sĩ, Trần Đình Toại, Hoàng Lương… Nguyễn Bích Thuỷ. Tạp chí Hóa học, 49, 5AB, 509-512 (2011).
  8. Các hợp chất isoflavonoit từ cây Diên vĩ Iris japonica. Đỗ Thị Thanh Huyền, Lê Minh Hà, Nguyễn Thị Hồng Vân, Bùi Kim Anh, Nguyễn Tuấn Anh. Tạp chí Hóa học, 49, 2, 367-371 (2011).
  9. Các hợp chất phenylpropanoit phân lập từ cây Riềng nếp Alpinia galanga. Nguyễn Thị Hồng Vân, Lưu Văn Chính, Nguyễn Mạnh Cường, Lê Minh Hà, Phạm Quốc Long. Tạp chí Hóa học, 49, 2, 852-856 (2011).
  10. Bước đầu nghiên cứu hoạt tính ảo của một số hoạt chất chống sốt rét sử dụng phương pháp mô phỏng docking phân tử. Nguễn Văn Sơn, Phạm Minh Quân, Trương Ngọc Hùng và cs. Tạp chí Hóa học, 49, 2, 464-468 (2011).
  11. Nghiên cứu quy trình chiết tách dầu béo từ hạt của ba loài thực vật trôm, sở, lai của Việt Nam. Đoàn Lan Phương và cs. Tạp chí Hóa học, 49, 2, 536-543 (2011).
  12. Nghiên cứu hóa học và hoạt tính chống oxy hóa dầu hạt loài Fotunella japonica (Thunb.) swingle. Đoàn Lan Phương, Phạm thị Ngọc Mai và cs. Tạp chí Hóa học, 49, 2, 544-545 (2011).
  13. Nghiên cứu các điều kiện phản ứng thủy phân mỡ sinh vật biển tạo sản phẩm alkylglyxerin ete. Chu Quang Truyền, Đặng T. Phương Ly, Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Minh Quân, Nguyễn Trung Hưng, Nguyễn V. Tuyến Anh, S. N. Kasyanov, Latyshev N.A, Phạm Quốc Long. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, NXB Khoa học tự nhiên và  công nghệ quốc gia, 733-740 (2011).
  14. Nghiên cứu thành phần lipit, axit béo của một số loài hải sâm,cầu gai và sao biển thuộc vùng biển Việt Nam. Trịnh T. Thu Hương, Nguyễn Thị Thu, Chu Quang Truyền, Đoàn Lan Phương, Cầm Thị Ính, Lê Tất Thành, Đặng T. Phương Ly,Phạm Mạnh Quân, Nguyễn Văn Sơn ,Phạm Quốc Long. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, NXB Khoa học tự nhiên và  công nghệ quốc gia, 741-747 (2011).
  15. Khảo sát thành phần và hàm lượng lipit trong san hô Việt Nam. Phạm Minh Quân, Nguyễn Văn Sơn ,Đặng Thị Phương Ly, Nguyễn Thị Thu, Trịnh Thị Thu Hương, Đoàn Lan Phương, Cầm Thị Ính, Chu Quang Truyền, Phạm Quốc Long, Lưu Văn Huyền, Imbs A.B. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, NXB Khoa học tự nhiên và  công nghệ quốc gia, 748-758 (2011).
  16. Hoạt tính oxy hóa của dịch chiết methanol và các phân đoạn chiết dung môi khác nhau của chúng từ một số loài rong biển Việt Nam. Võ Mai Như Hiếu, Trần Nguyễn Hà Vy, Nguyễn Bách Khoa, Trần Thị Thanh Vân, Đoàn Lan Phương. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, NXB Khoa học tự nhiên và  công nghệ quốc gia, 759-764 (2011).
  17. Axit shikimic và các axit phenolic phân lập từ vỏ cây đề Ficus religiosa L.(Moraceae). Cầm Thị Ính và cs. Tạp chí Hóa học, 49, 3, 367-370 (2011).
  18. Đặc tính sinh học và thành phần hóa học trong dầu hạt của sở, trôm, lai. Trần Minh Hợi, Đoàn Lan Phương, Phạm Quốc Long. Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 1140-1144 (2011).
  19. Phân lập và sàng lọc vi khuẩn biển sinh enzym bẻ ngắn mạch polysaccarit từ rong nâu. Cao Thị Thúy Hằng, Bùi Minh Lý, Phan Thị Hoài Trinh, Phạm Đức Thịnh, Huỳnh Hoàng Như Khánh, Lê Mai Hương. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, NXB Khoa học tự nhiên và  công nghệ quốc gia, 660-666 (2011).
  20. Nghiên cứu thu nhận và xác định một số đặc tính của fucoidanase từ vi khuẩn biển. Phan Thị Hoài Trinh, Bùi Minh Lý, Cao Thị Thúy Hằng, Phạm Đức Thịnh, Huỳnh Hoàng Như Khánh, Ngô Thị Duy Ngọc, Lê Mai Hương. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, NXB Khoa học tự nhiên và  công nghệ quốc gia, 667-672 (2011).
  21. Các hợp chất phenylpropanoid phân lập từ cây Riềng nếp (Alpinia galanga). Nguyễn Thị Hồng Vân, Nguyễn Văn Chính, Lê Minh Hà, Nguyễn Mạnh Cường. Tạp chí Hóa học, 49, 2ABC, 852-856 (2011).
  22. Comparative study on production of fame and faee from waste cooking oil: Perspective to use ethanol for biodiesel in Vietnam. Ngo Kim Chi, Nguyen Tien Binh, Dang Ngoc Phuong, Nguyen Xuan Dung, Pham Thi Minh Thao, Pham Quoc Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Hội thảo khoa học tại ĐH TP HCM, Báo cáo hội nghị (2011).
  23. Characteristic and application capacibility  of the pangasius hypophthalmus skin collagen. LT Huong, P.N. Hoa,  N. H. Dung,    P. D. Tuan, N. K. Chi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tuyển tập công trình Hội thảo Quốc tế lần thứ hai về Nguồn lợi thủy sản và đa dạng sinh học biển (2011).
  24. Các tecpenoit và phenolic glucosit từ lá cây Khổ sâm mềm – Brucea mollis Wall. Ex Kurz. Mai Hùng Thanh Tùng, Bùi Hữu Tài, Hồ Việt Đức, Young Ho Kim, Nguyễn Mạnh Cường. Tạp chí Hóa học, 49, 6, 765-768 (2011).
  25. Các amit và flavonoit từ lá cây Khổ sâm mềm – Brucea mollis. Mai Hùng Thanh Tùng, Nguyễn Thành Dương, Trần Thu Hường, Young Ho Kim, Nguyễn Mạnh Cường. Tạp chí Hóa học, 49, 6A, 389-392 (2011).
  26. Áp dụng phương pháp quy hoạch thực nghiệm trong nghiên cứu chế tạo vật liệu Blend ba  cấu tử trên cơ sở NBR-PVC-CR. Trần Kim Liên, Phạm Hồng Hải, Đỗ Quang Kháng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49, 6, 39-45 (2011).
  27. Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình thủy phân Cellulose tách từ rơm rạ thành đường tan của nấm mốc Aspergillus Terrius để sản xuất Ethanol nhiên liệu sinh học. Trần Đình Toại, Phạm Hồng Hải, Nguyễn Bá Kiên, Hoàng Thị Bích , Đỗ Trung Sỹ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49, 6, 83-92 (2011).
  28. Sản xuất diesel sinh học từ vi tảo Chlorella sp. Bằng phương pháp chuyển vị ester tại chỗ. Đinh Thị Ngọc Mai, Lê Thị Thơm, Bùi Đình Lãm, Đặng Diễn Hồng, Đoàn Lan Phương. Tạp chí Sinh học, 33, 4, 66-71 (2011).
  29. Comparative study on production of FAME and FAEE from waste cooking oil: perspective to use ethanol for biodiesel in Vietnam. Ngô Kim Chi, Đặng Ngọc Phượng, Nguyễn Tiến Bình, Phạm Quốc Long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49, 5B (2011).
  30. Tổng hợp một số chalcone thuộc dãy 2,,4,-dihydroxychalcone. Trương Ngọc Hùng, Lưu Văn Chính. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49, 6B, 100-105 (2011).
  31. Hàm lượng các chất dinh dưỡng (N, P, Si) trong môi trường nước sông Hồng đoạn chảy qua Hà Nội trong giai đoạn 2003 - 2008. Vũ Hữu Hiếu, Lê Thị Phương Quỳnh, Christina Seilder, Dương Thị Thuỷ. Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển bền vững, 2, 31, 22-24 (2011).
  32. Tác dụng gây độc tế bào ung thư của lá cây Khổ sâm mềm. Mai Hùng Thanh Tùng, Trần Thu Hường, Trần Thế Bách, Nguyễn Quốc Bình, Bá Thị Châm, Nguyễn Mạnh Cường. Tạp chí Dược liệu, 16, 6, 356-360 (2011).
  33. Bước đầu khảo sát hàm lượng cácbon vô cơ hoà tan (DIC) trong môi trường nước hệ thống sông Hồng. Vũ Hữu Hiếu, Lê Thị Phương Quỳnh, Dương Thị Thuỷ, Hồ Tú Cường. Tạp chí Khí tượng – Thuỷ văn, 609, 41-46 (2011).