DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHÁC
VIỆN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
TT |
Tên đề tài, nhiệm vụ |
Chủ nhiệm, cơ quan chủ trì, phối hợp |
Nội dung |
Năm thực hiện |
Kết quả |
1 |
Tải lượng cacbon và phát thải khí chứa cacbon từ hệ thống sông Hồng (Việt Nam và Trung Quốc): Tác động của con người và biến đổi khí hậu |
TS. Lê Thị Phương Quỳnh |
Đề tài do Quỹ APN tài trợ (Phi chính phủ) |
2013-2017 |
8 bài báo quốc tế trong đó có 05 bài SCI/SCIE; 06 bài báo trong nước và 05 bài trên hội nghị trong nước và quốc tế; góp phần đào tạo 01 NCS và 02 thạc sĩ. |
2 |
Xây dựng quy trình công nghệ và chế tạo hệ thống thiết bị chế biến cây Sâm cau Curculigo orchioides Gaertn tạo thành các sản phẩm có giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
KSC. Nguyễn Văn Hoan |
Đề tài hợp tác sở KHCN Hà Giang |
2015-2016 |
Quy trình CN xử lý, chiết xuất cao chiết, pha chế rượu, bào chế viên nang từ Sâm cau; Dây chuyền hệ thống thiết bị xử lý rượu truyền thống, chiết xuất rượu dược liệu đa năng; 500 chai rượu Sâm cau, 50.000 viên TPCN Sâm cau; Hồ sơ đăng ký sản phẩm rượu, TPCN Sâm cau; Tài liệu hướng dẫn, vận hành thiết bị. |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ giảm thủy phần nâng cao chất lượng, giá trị mật ong bạc hà Cao nguyên đá Hà Giang |
ThS. Trần Quốc Toàn |
Hợp tác Hà Giang |
2016-2017 |
Quy trình CN cô đặc hạ thủy phần mật ong xuống còn 20%; Quy trình kiểm tra một số chỉ tiêu chất lượng mật ong; 01 Hệ thống dây chuyền thiết bị tinh chế và nâng cao chất lượng mật ong; 500 kg mật ong hạ thủy phần; Tài liệu hướng dẫn vận hành và các quy trình CN. |
4 |
Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ chế biến một số sản phẩm từ Giảo cổ lam, Ấu tẩu của Hà Giang |
KS. Lê Xuân Duy |
Hợp tác Sở KHCN Hà Giang |
2017-2018 |
Quy trình CN chế biến các sản phẩm từ Giảo cổ lam và Ấu tẩu; 200 kg sản phẩm Giảo cổ lam khô, 40 kg GCL cô đặc, 3000 túi GCL trà túi lọc, 300 lọ viên uống GCL; 40 kg bột dinh dưỡng Ấu tấu, 600 lọ Kem xoa bóp; 01 thiết bị sấy 2 buồng, 01 thiết bị chứa dung môi. 01 bài báo QG, 01 bộ tài liệu hướng dẫn CGCN; đào tạo 04 công nhân kỹ thuật. |
5 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt chất sinh học của chè vằng La Văng và củ nghệ, để định hướng tạo chuỗi sản phẩm thiên nhiên nâng cao giá trị thảo dược |
PGS.TS.Ngô Kim Chi |
Hợp tác với Sở KHCN tỉnh Quảng Trị |
2016-2017 |
Mẫu cao chè Vằng, kết quả phân tích và công bố các hợp chất có HTSH chiết tách từ chè Vàng; Sản phẩm TPCN Chè Vằng hòa tan; Mẫu tinh nghệ > 95% curcumin; 01 bài báo cáo hội nghị |
6 |
Nghiên cứu mức độ và các biện pháp hạn chế phát thải khí nhà kính trong sản xuất cà phê tại tỉnh Đắk Lắk |
PGS.TS.Ngô Kim Chi |
Hợp tác Sở KHCN tỉnh Đăk Lăk |
2017-2020 |
05 mô hình trình diễn biện pháp kĩ thuật giảm tải khí nhà kính; Báo cáo số liệu đầu vào và hoàn thiện phương pháp luận, xây dựng mô hình phát thải KNK cho sx cà phê Đăk Lawk; Báo cáo đánh giá mức độ phát thải khí nhà kính; Phân tích mô hình phát thải và điểm nóng phát thải; Đề xuất các biện pháp kĩ thuật giảm phát thải KNK ngắn hạn và dài hạn; 01 bài báo QG, 01 báo cáo hội nghị, góp phần ĐT 01 Kỹ sư |
7 |
Xây dựng bộ số liệu về các chất ô nhiễm mới nổi (emerging pollutants) để hỗ trợ quản lý môi trường nước mặt ở 7 thành phố lớn ở Đông và Đông Nam Á |
PGS.TS. Lê Thị Phương Quỳnh |
Đề tài do Quỹ APN tài trợ (Phi chính phủ) |
2019-2022 |
Dự kiến 3 bài báo quốc tế SCI/SCIE; 04 bài báo trong nước và hội nghị quốc tế; góp phần đào tạo 02 thạc sĩ. |